AN KHANG - THỊNH VƯỢNG - VẠN SỰ NHƯ Ý!

Thư viện xây dựng: Tiêu chuẩn xây dựng- Văn bản- File mẫu- Sơ đồ- Quy trình- Phần mềm xây dựng

 Quên mật khẩu
 Đăng ký
CẢNH BÁO và TẨY CHAY WEB filethietke ĂN CẮP files (trên DIỄN ĐÀN XD360) rồi xóa logo, xóa tác giả đăng lên web bán với giá cao. Đừng để bị mất tiền oan bởi hành vi ăn cắp của web filethietke bạn nhé!
Xem: 3988|Trả lời: 0
In Chủ đề trước Tiếp theo

[TCVN/TCXDVN] Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia của Việt Nam (TCVN) về cấp thoát nư

[Lấy địa chỉ]
Nhảy đến trang chỉ định
1#
Upload
>> Mô tả tóm tắt nội dung file: Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia của Việt Nam (TCVN) về cấp thoát nước
>> Tác giả: TCVN
>> Loại file:   (Nếu file nén thì hãy cho biết loại file gốc trước khi được nén.)
>> Link Files trên web khác (nếu có): -
1. TCVN 4519-88._ Hệ thống cấpthoát nước bên trong nhà và công trình. Quy phạm nghiệm thu và thi công._ Sốtrang: 34tr;
2. TCVN 4474-87._ Thoát nướcbên trong. Tiêu chuẩn thiết kế._ Số trang: 30tr;
3. TCVN 3989-85._ Hệ thống tàiliệu thiết kế xây dựng cấp nước và thoát nước. Mạng lưới bên ngoài. Bản vẽ thicông._ Số trang: 14Tr;
4. TCVN 3786:1994._ Ống sànhthoát nước và phụ tùng._ Số trang: 17tr;
5. TCVN 8306:2009._ Công trìnhthủy lợi. Kích thước các lỗ thoát nước có cửa van chắn nước._ Số trang: 10tr
6. TCVN 4038-85._ Thoát nước.Thuật ngữ và định nghĩa._ Số trang: 13tr;
7. TCVN 5576:1991._ Hệ thốngcấp thoát nước. Quy phạm quản lý kỹ thuật._ Số trang: 96tr;
8. TCVN 7184-2:2002._ Máy hút ytế. Phần 2: Máy hút thủ công._ Số trang: 18Tr;
9. TCVN 7957:2008._ Thoát nước.Mạng lưới và công trình bên ngoài. Tiêu chuẩn thiết kế._ Số trang: 127tr
10. TCVN 3745-3:2008._ Bản vẽkỹ thuật. Biểu diễn đơn giản đường ống. Phần 3: Thiết bị đầu cuối của hệ thốngthông gió và thoát nước._ Số trang: 8tr
11. TCVN 5673:1992._ Hệ thốngtài liệu thiết kế xây dựng. Cấp thóat nước bên trong. Hồ sơ bản vẽ thi công._Số trang: 9Tr;
12. TCVN 2941-79._ Ống và phụtùng bằng gang. Tên gọi, ký hiệu trên sơ đồ._ Số trang: 2tr;
1. TCVN 4519-88._ Hệ thống cấpthoát nước bên trong nhà và công trình. Quy phạm nghiệm thu và thi công._ Sốtrang: 34tr;
2. TCVN 5576:1991._ Hệ thốngcấp thoát nước. Quy phạm quản lý kỹ thuật._ Số trang: 96tr;
3. TCVN 4615-88._ Hệ thống tàiliệu thiết kế xây dựng. Ký hiệu quy ước trang thiết bị kỹ thuật vệ sinh._ Sốtrang: 9tr;
4. TCVN 6073:2005._ Sản phẩm sứvệ sinh. Yêu cầu kỹ thuật._ Số trang: 19tr;
5. TCVN 6146:1996._ Ốngpolyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cung cấp nước uống. Hàm lượng chiết rađược của chì và thiếc. Phương pháp thử._ Số trang: 9tr;
6. TCVN 4474-87._ Thoát nướcbên trong. Tiêu chuẩn thiết kế._ Số trang: 30tr;
7. TCVN 6250:1997._ Ốngpolyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cấp nước. Hướng dẫn thực hành lắp đặt._Số trang: 22tr;
8. TCVN 6151-4:2002._ Ống vàphụ tùng nối bằng polyvinyl clorua không hoá dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước. Yêucầu kỹ thuật. Phần 4: Van và trang bị phụ._ Số trang: 18Tr;
9. TCVN 3786:1994._ Ống sànhthoát nước và phụ tùng._ Số trang: 17tr;
10. TCVN 6151-5:2002._ Ống vàphụ tùng nối bằng polyvinyl clorua không hoá dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước. Yêucầu kỹ thuật. Phần 5: Sự phù hợp với mục đích của hệ thống._ Số trang: 11Tr;
11. TCVN 7447-5-55:2005._ Hệthống lắp đặt điện của các toà nhà. Phần 5-55: Lựa chọn và lắp đặt thiết bịđiện. Các thiết bị khác._ Số trang: 27tr;
12. TCVN 6253:2003._ Hệ thốngống nhựa dùng để vận chuyển nước sinh hoạt. Đánh giá sự hoà tan. Xác định giátrị hoà tan của ống nhựa, phụ tùng nối và đầu nối._ Số trang: 19tr;
13. TCVN 5866:1995._ Thang máy.Cơ cấu an toàn cơ khí._ Số trang: 8tr;
14. TCVN 7628-3:2007._ Lắp đặtthang máy. Phần 3: Thang máy phục vụ loại V._ Số trang: 6tr;
15. TCVN 7628-6:2007._ Lắp đặtthang máy. Phần 6: Lắp đặt thang máy chở người trong các khu chung cư. Bố trívà lựa chọn._ Số trang: 14tr;
16. TCVN 7168-1:2007._ So sánhcác tiêu chuẩn an toàn thang máy quốc tế. Phần 1: Thang máy điện._ Số trang:77tr;
17. TCVN 5436:1998._ Sản phẩmsứ vệ sinh. Phương pháp thử._ Số trang: 18Tr;
18. TCVN 7957:2008._ Thoátnước. Mạng lưới và công trình bên ngoài. Tiêu chuẩn thiết kế._ Số trang: 127tr
19. TCVN 6151-2:2002._ Ống vàphụ tùng nối bằng polyvinyl clorua không hoá dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước. Yêucầu kỹ thuật. Phần 2: ống (có hoặc không có đầu nong)._ Số trang: 16Tr;
20. TCVN 7447-4-43:2004._ Hệthống lắp đặt điện của các toà nhà. Phần 4-43: Bảo vệ an toàn. Bảo vệ chống quádòng._ Số trang: 26tr;
21. TCVN 7447-5-51:2004._ Hệthống lắp đặt điện của các toà nhà. Phần 5-51: Lựa chọn và lắp đặt thiết bịđiện. Quy tắc chung._ Số trang: 49tr;
22. TCVN 7743:2007._ Sản phẩmsứ vệ sinh. Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại._ Số trang: 18tr;
23. TCVN 5867:2009._ Thang máy.Cabin, đối trọng và ray dẫn hướng. Yêu cầu an toàn._ Số trang: 9tr
24. TCVN 7305-5:2008._ Hệ thốngống nhựa. Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước. Phần 5: Sự phùhợp với mục đích của hệ thống._ Số trang: 16Tr
25. TCVN 5436:2006._ Sản phẩmsứ vệ sinh. Phương pháp thử._ Số trang: 25tr;
26. TCVN 5687:1992._ Thông gío,điều tiết không khí, sưởi ấm. Tiêu chuẩn thiết kế._ Số trang: 78tr;
27. TCVN 4038-85._ Thoát nước.Thuật ngữ và định nghĩa._ Số trang: 13tr;
28. TCVN 4037-85._ Cấp nước.Thuật ngữ và định nghĩa._ Số trang: 10tr;
29. TCVN 7305:2003._ Ống nhựapolyetylen dùng để cấp nước. Yêu cầu kỹ thuật._ Số trang: 19tr;
30. TCVN 6151-3:2002._ Ống vàphụ tùng nối bằng polyvinyl clorua không hoá dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước. Yêucầu kỹ thuật. Phần 3: Phụ tùng nối và đầu nối._ Số trang: 8Tr;
31. TCVN 7305-1:2008._ Hệ thốngống nhựa. Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước. Phần 1: Quyđịnh chung._ Số trang: 24Tr
32. TCVN 6151:1996._ Ống và phụtùng nối bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cấp nước. Yêu cầu kỹthuật._ Số trang: 13Tr;
33. TCVN 7447-4-42:2005._ Hệthống lắp đặt điện của các toà nhà. Phần 4-42: Bảo vệ an toàn. Bảo vệ chống cácảnh hưởng về nhiệt._ Số trang: 18tr;
34. TCVN 5639:1991._ Nghiệm thuthiết bị đã lắp đặt xong. Nguyên tắc cơ bản._ Số trang: 11tr;
35. TCVN 6906:2001._ Thang cuốnvà băng chở người. Phương pháp thử các yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt._Số trang: 8Tr;
36. TCVN 7447-4-41:2004._ Hệthống lắp đặt điện của các toà nhà. Phần 4-41: Bảo vệ an toàn. Bảo vệ chốngđiện giật._ Số trang: 40tr;
37. TCVN 7447-7-710:2006._ Hệthống lắp đặt điện của các toà nhà. Phần 7-710: Yêu cầu đối với hệ thống lắpđặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt. Khu vực y tế._ Số trang: 23tr;
38. TCVN 6151-1:2002._ Ống vàphụ tùng nối bằng Polyvinyl clorua không hoá dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước. Yêucầu kỹ thuật. Phần 1: Yêu cầu chung._ Số trang: 6Tr;
39. TCVN 6396-2:2009._ Thangmáy thủy lực. Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt._ Số trang: 190tr
40. TCVN 7447-5-53:2005._ Hệthống lắp đặt điện của các toà nhà. Phần 5-53: Lựa chọn và lắp đặt thiết bịđiện. Cách ly, đóng cắt và điều khiển.._ Số trang: 39tr;
41. TCVN 6140:1996._ Ốngpolyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cung cấp nước uống. Hàm lượng có thểchiết ra được cadimi và thuỷ ngân._ Số trang: 10tr;
42. TCVN 8040:2009._ Thang máyvà thang dịch vụ. Ray dẫn hướng cho cabin và đối trọng. Kiểu chữ T._ Số trang:22tr
43. TCVN 5867:1995._ Thang máy.Cabin, đối trọng, ray dẫn hướng. Yêu cầu an toàn._ Số trang: 7tr;
44. TCVN 7628-5:2007._ Lắp đặtthang máy. Phần 5: Thiết bị điều khiển, ký hiệu và phụ tùng._ Số trang: 25tr;
45. TCVN 7168-1:2002._ So sánhcác tiêu chuẩn an toàn thang máy trên thế giới. Phần 1: Thang máy điện._ Sốtrang: 71Tr;
46. TCVN 6904:2001._ Thang máyđiện. Phương pháp thử các yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt._ Số trang:10Tr;
47. TCVN 5854:1994._ Bình đunnước bằng điện._ Số trang: 9Tr;
48. TCVN 7305-2:2008._ Hệ thốngống nhựa. Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước. Phần 2: Ống._Số trang: 24Tr
49. TCVN 4036-85._ Hệ thống tàiliệu thiết kế xây dựng. Ký hiệu đường ống trên hệ thống kỹ thuật vệ sinh._ Sốtrang: 5tr;
50. TCVN 5699-2-88:2005._ Thiếtbị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự. An toàn. Phần 2-88: Yêu cầu cụ thểđối với máy tạo ẩm được thiết kế để sử dụng cùng với các hệ thống gia nhiệt,thông gió hoặc điều hoà không khí._ Số trang: 20tr;
51. TCVN 7628-1:2007._ Lắp đặtthang máy. Phần 1: Thang máy loại I, II, III và VI._ Số trang: 25tr;
52. TCVN 7305-3:2008._ Hệ thốngống nhựa. Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước. Phần 3: Phụtùng._ Số trang: 42Tr
53. TCVN 4513-88._ Cấp nước bêntrong. Tiêu chuẩn thiết kế._ Số trang: 44tr;
54. TCVN 6073:1995._ Sản phẩmsứ vệ sinh. Yêu cầu kỹ thuật._ Số trang: 14Tr;
55. TCVN 7447-4-44:2004._ Hệthống lắp đặt điện của các toà nhà. Phần 4-44: Bảo vệ an toàn. Bảo vệ chốngnhiễu điện áp và nhiễu điện từ._ Số trang: 49tr;
56. TCVN 7628-2:2007._ Lắp đặtthang máy. Phần 2: Thang máy loại IV._ Số trang: 24tr;
57. TCVN 7447-1:2004._ Hệ thốnglắp đặt điện tại các toà nhà. Phần 1: Nguyên tắc cơ bản, đánh giá các đặc tínhchung, định nghĩa._ Số trang: 41tr;
58. TCVN 6253:1997._ Ống nhựadùng để vận chuyển nước sinh hoạt. Thành phần có thể chiết ra được. Phương phápthử._ Số trang: 6tr;
59. TCVN 7447-5-54:2005._ Hệthống lắp đặt điện của các toà nhà. Phần 5-54: Lựa chọn và lắp đặt thiết bịđiện. Bố trí nối đất, dây bảo vệ và dây liên kết bảo vệ._ Số trang: 24tr;
60. TCVN 6905:2001._ Thang máythuỷ lực. Phương pháp thử các yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt._ Số trang:12Tr;
% H5 b. I! l1 ]$ d

www.xaydung360.vn XÂY TÂM, DỰNG TẦM CHUYÊN NGHIỆP

Phòng tối|THƯ VIỆN XÂY DỰNG CHUYÊN NGHIỆP  

Phần mềm dự toán xây dựng excel | Hướng dẫn lập dự toán xây dựng | Phần mềm tư vấn giám sát | Phần mềm quản lý chất lượng xây dựng |

Phần mềm ôn thi sát hạch chứng chỉ hành nghề xây dựng

Phần mềm ôn thi sát hạch chứng chỉ hành nghề Kiến Trúc sư

Phần mềm ôn thi sát hạch chứng chỉ hành nghề Đấu thầu

GMT+7, 20/4/2024 10:03 , Processed in 0.094648 second(s), 19 queries .

Powered by Discuz! X3.2

© 2001-2013 Comsenz Inc.