lequan2711 Tại 22/3/2013 00:30:21

Autocad nâng cao và lập trình


BÀI GIẢNG :
AUTOCAD NÂNG CAOVÀ LẬP TRÌNH TRONG AUTOCAD Người lập : Trần Anh Bình Sách tham khảo :·      AutoCAD 2004 Bible                                  – Wileys &Sons·      Mastering in AutoCAD 2000                      – George Omura·      AutoCAD 2004 For Dummies                  – John Wiley & Sons ·      AutoCAD 2000 (1,2)                                 –KTS.Lưu TriềuNguyên.·      AutoCAD 2004 (1,2) cơ bản và nângcao            –TS.Nguyễn Hữu Lộc.·      Các tiện ích thiết kế trên AutoCAD            – TS.Nguyễn Hữu Lộc.–Nguyễn Thanh Trung.·      AutoCAD 2004 (1,2) cơ bản và nângcao            –TS.Nguyễn Hữu Lộc.·      AutoCAD2004 Activex and VBA            – KS.Hoàng Thành An.

Số tiếtgiảng : 45 Tiết.·      AutoCAD nâng cao : 45 tiếtLýthuyết   : 30 tiếtThựchành : 5 buổi (5x3=15 tiết)
PHẦN I : AUTOCAD NÂNG CAO(24 tiết)Chương 1 : THIẾT LẬP MÔITRƯỜNG BẢN VẼ (9 tiết)I.   Quy định về bản vẽ.1.Các thông tin có được từ bản vẽ2.Các không gian trong CAD3.‎Ý nghĩa của việc thiết lập môi trường bản vẽ4.Một số quy định chung4.1.   Khung và tỷ lệ bản vẽ4.2.   Quy định về đường nét và cỡ chữII.    Thiết lập môi trường vẽ.1.Text style.2.Layer.3.Dimesion Style.4.Hatch.5.Lệnh LineType.6.Block và Thuộc tính của Block.6.1.   Block6.2.   Thuộc tính của Block6.3.   Quản lý các block.7.Ghi các thiết lập môi trường bản vẽ thành TemPlate.8.Các tùy chọn trong menu OptionIII.Giới thiệu Express Tools.Chương 2 : LAYOUT VÀ IN ẤN (6 tiết)I.   Làm việc với Layout1.Paper Space2.Các thao tác trên Viewport của Paper Space2.1.   Tạo các Viewport2.2.   Cắt xén đường bao Viewport2.3.   Tỷ lệ trong từng Viewport2.4.   Layer trong từng Viewport2.5.   Ẩn hiện viewport2.6.   Ẩn hiện đường bao viewport2.7.   Scale LineType2.8.   Các hiệu chỉnh khác đối với Viewport3.Các chú ý khi in nhiều tỉ lệ trong một bản vẽII.    Điều khiển in ấn.1.Khai báo thiết bị in.2.In ra file *.PLTChương 3 : LÀM VIỆC VỚI DỮLIỆU (6tiết)I.   Tham khảo ngoài1.Giới thiệu về tham khảo ngoài.2.Chèn một xref vào bản vẽ3.Mở một xref từ bản vẽ chính4.Hiệu chỉnh xref từ bản vẽ chính.4.1.   Lệnh Refedit (Reference Edit).4.2.   Thêm,bỏ bớt các đối tượng khỏi working set (Lệnh refset).4.3.   Lệnh refclose4.4.   Một số biến hệ thống liên quan đến xref.5.Điều khiển sự hiển thị của một xref.5.1.   Xref và các thành phần hiển phụ thuộc.5.2.   Xref và lớp.5.3.   Lệnh Xbin.5.4.   Tham chiểu vòng.5.5.   Xén các xref.5.6.   Tăng tốc độ hiển thị của các xref lớn.6.Quản lý xref6.1.   Đường dẫn của các xref.6.2.   Xref notification6.3.   AutoCAD DesignCenter.6.4.   File biên bản (log) của xref.II.    Làm việc với dữ liệu ngoài (Working with ExternalDatabase)1.Sơ lược về dữ liệu ngoài trong AutoCAD.2.Các chuẩn bị cho việc kết nối cơ sở dữ liệu.3.Định cấu hình dữ liệu cho ODBC.4.Định cấu hình dữ liệu trong AutoCAD.5.Chình sửa dữ liệu trong AutoCAD6.Tạo các mẫu kết nối.7.Tạo, hiệu chỉnh và xóa các kết nối.8.Quan sát các kết nối.9.Tạo mẫu nhãn.10.                                                                                                                         Tạo nhãn.11.                                                                                 Sử dụng query đểtruy tìm dữ liệu11.1. Sử dụng Quick Query11.2. Sử dụng Range Query11.3. Sử dụng Range Query11.4. Sử dụng Link SelectIII.Làm việc với Raster Image1.Tổng quan2.Chèn ảnh (inserting images3.Quản l‎ý hình ảnh (Managing images)4.Cắt xén ảnh (Clipping images)5.Điềukhiển sự hiển thị (Controlling image display)5.1.   Điều khiển hiển thị5.2.   Chất lượng ảnh (Image quality)5.3.   Image transparency5.4.   Bật tắt đường bao của ảnh (Image frame)IV.Pasting, Linking, and Embedding Objects1.Embedding objects intoAutoCAD2.Linking data3.Pasting data into AutoCADChương 4 : TÙY BIẾN TRONG AUTOCAD (9 tiết)I.   Các đối tượng shape. (1 tiết)1.Khái niệm về Shape.2.Cách mô tả shape trong file .SHP.2.1.   Vector Length and Direction Code (mã vector).2.2.   Special Codes (mã đặc biệt)II.    Tạo font chữ1.Tạo font chữ SHX.2.Tạo big font.3.Tạo big font từ file mở rộng.III.Tạo các dạng đường (file linetype)1.Khái niệm và phân loại dạngđường.2.Tạo các dạng đường đơn giản.2.1.   Dùngcreat trong lệnh -linetype.2.2.   Tạo linetype bằng cách soạn thảo trực tiếp trong .LINIV.Dạng đường phức chứa đối tượng shape1.Dạng đường phức có chứa đối tượng chữ.V.    Tạo các mẫu mặt cắt.1.File mẫu mặt cắt.2.Tạo mẫu mặt cắt đơn giản.3.Tạo các mẫu mặt cắt phức tạp.VI.Menu.1.Menu và file menu.1.1.   Các loại menu1.2.   Các loại file menu1.3.   Tải, gỡ bỏ một menu2.Tùy biến một menu2.1.   Cấu trúc một file menu2.2.   Menu Macro2.3.   Pull-down Menu2.3.1.   Section của Pull-down menu2.3.2.   Tiêu đề của pull-down menu2.3.3.   Tham chiếu đến pulldown menu2.3.4.   Chèn và loại bỏ Pull-down menu trên menubar2.4.   Shortcutmenu.2.5.   Buttonsmenu vàauxiliary menu.2.5.1.   Section của Buttons menu và auxiliary menu2.5.2.   Tạo các AUX menu.2.5.3.   Menuswaping.2.6.   ImageTile menus2.6.1.   Section của Image menu2.6.2.   Mô tả mục chọn của menu hình ảnh2.6.3.   Gọi hiển thị các menu hình ảnh2.6.4.   Slidevà thư viện slide.2.7.   Menu màn hình.2.7.1.   Section của menu hình ảnh.2.8.   Chuỗi chú thích ở thanh trạngthái.2.8.1.   Section của đoạn mô tả chuỗi chú thích.2.8.2.   Mô tả chuỗi chú thích.2.9.   Tạo các phím tắt.2.9.1.   Section của đoạn mô tả các phím tắt2.9.2.   Tạo phím tắtVII. Toolbar1.cách tạo toolbars bằng cách dùng lệnh Toolbar1.1.   Tạo Toolbar1.2.   Tạo nút lệnh mới1.3.   Sửa nút lệnh1.4.   Tạo một Flyout2.Cách tạo toolbars bằng cách soạn thảo trong file *.mnu2.1.   Dòng mô tả tổng quát thanh công cụ2.2.   Dòng mô tả loại nút lệnh Button2.3.   Dòng mô tả loại nút lệnh Flyout.2.4.   Dong mô tả nút lệnh Control.





trang: [1]
Phiên bản đầy đủ: Autocad nâng cao và lập trình